VIETNAMESE

Nuôi dạy trẻ em
Chi phí chăm sóc trẻ từ 0 đến 5 tuổi
Đối tượng hỗ trợ
- Chi phí chăm sóc lớp 0 đến 2 tuổi
· Trẻ em (lớp từ 0 đến 2 tuổi) có quốc tịch Hàn Quốc và số chứng minh thư có hiệu lực đang được gửi nhà trẻ sẽ được hỗ trợ chi phí chăm sóc nuôi dạy (Bộ Y tế và Phúc lợi, 「Hướng dẫn dự án nuôi dạy trẻ nửa cuối năm 2023」, tháng 1 năm 2023, trang 344).
※ Hỗ trợ chi phí nuôi dưỡng cơ bản và trong trường hợp trẻ cần được chăm sóc thêm và sử dụng dịch vụ chăm nom tăng cường thì sẽ hỗ trợ thêm chi phí nuôi dưỡng tăng cường theo giờ (Tuy nhiên, chỉ giới hạn trong các trường hợp đã xem xét lý do đăng ký chăm sóc tăng cường và đánh giá được mức độ cần thiết của dịch vụ chăm sóc tăng cường này).
- Chi phí chăm sóc lớp 3 đến 5 tuổi (chương trình Nuri)
· Đại Hàn Dân Quốc Trẻ em (lớp 3 đến 5 tuổi) có quốc tịch và số chứng minh thư có hiệu lực đang được gửi nhà trẻ có thể được hưởng chi phí chăm sóc (「Hướng dẫn dự án nuôi dạy trẻ nửa cuối năm 2023」, trang 344).
※ Ngày tháng làm tiêu chuẩn để tính tuổi khi hỗ trợ chi phí giáo dục năm 2023 như sau (「Hướng dẫn dự án nuôi dạy trẻ nửa cuối năm 2023」, trang 345).

Phân loại

Ngày tháng tiêu chuẩn

Lớp 0 tuổi

Sinh sau ngày 1.1.2022

Lớp 1 tuổi

1. 1. 2021 31. 12. 2021

Lớp 2 tuổi

1. 1. 2020 31. 12. 2020

Lớp 3 tuổi

1. 1. 2019 31. 12. 2019

Lớp 4 tuổi

1. 1. 2018 31. 12. 2018

Lớp 5 tuổi

1. 1. 2017 31. 12. 2017

(trường hợp trẻ hoãn nhập học

1. 1. 2016 31. 12. 2016)

 

Học sinh nhập học lớp một (chi phí chăm sóc sau giờ học)

1. 1. 2016 31. 12. 2010

Mức hỗ trợ
- Chi phí chăm sóc được hỗ trợ cho mỗi trẻ như sau (「Hướng dẫn dự án nuôi dạy trẻ nửa cuối năm 2023」, trang 345).

Độ tuổi

(Thời kỳ áp dụng)

Đơn giá hỗ trợ

Giáo dục cơ bản

Buổi tối

24 giờ

Lớp 0 tuổi

(01.01.

2023~)

514,000

514,000

771,000

Lớp 1 tuổi

(01.01.

2023~)

452,000

452,000

678,000

Lớp 2 tuổi

(01.01.

2023~)

375,000

375,000

562,500

Lớp 3~5 tuổi

(01.01 ~ 28.02.

2023~)

280,000

280,000

420,000

Lớp 3~5 tuổi

(01.03.

2023~)

280,000

280,000

420,000